Cửa kính lùa cường lực là lọai cửa như thế nào?
Các thông số kĩ thuật của một bộ cửa kính lùa cường lực bao gồm những gì?
Một số tên gọi của sản phẩm như: Cửa kính trượt ngang, cửa kính lùa treo, cửa kính đẩy ngang, cửa kính cường lực lùa treo, cửa kính mở trượt.
Chất liệu kính: Kính cường lực Việt Nhật( Luôn luôn đảm bảo về chất lượng kính)
Các nhà máy tôi kính như : Hải Long, Á Châu, Hồng Phúc,…
Độ dày kính trung bình khoảng: 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 19mm
Một số màu sắc cơ bản: Trắng xanh, trắng trong, siêu trong.
Các phụ kiện của cửa bao gồm: Bánh xe, đường ray, liên kêt đỡ ray, tay nắm… được cung cấp bởi các hãng phụ kiện uy tín như: VVP, HAND, ADLER…
Thời gian bảo hành: kính được bảo hành trong vòng 5 năm, còn phụ kiện được bảo hành trong vòng 2 năm.
Các cách phân loại cửa kính lùa và tính năng của nó như thế nào?
Có hai cách chính để phân loại cửa kính lùa là phân loại theo số lượng cánh và phân theo loại bánh xe.
Phân loại theo số lượng cánh:
Cửa kính lùa một cánh: Là cửa chỉ có một cánh cửa duy nhất. Khi mở hoặc đóng, cửa được đẩy sang ngang.
Cửa kính lùa hai cánh: Là cửa kính có hai cánh cửa, khi đóng hoặc mở,người ta có thể đẩy cánh trượt sang hai bên.
Phân theo loại bánh xe:
Cửa lùa kính sử dụng bánh xe D48
Là loại cửa có thể thiết kế cánh cao tới tận trần nhà. Cửa này dùng ray nhôm u uốn để tạo sự liên kết giữa cánh cửa và trần nhà, giúp kính di chuyển trên ray dễ dàng hơn, đồng thời giúp cửa được chắc chắn hơn. Cửa sử dụng tay nắm âm và khóa bán nguyệt.
Cửa lùa kính sử dụng bánh xe D25:
Đây là loại cửa được khách hàng lựa chọn và sử dụng nhiều vì độ chắc chăn, an toàn và tính thẩm mĩ cao. Đúng như tên gọi của nó, cửa lùa kính này sử dụng bánh xe D25, mỗi một cánh cửa sẽ sử dụng khoảng 2 bánh xe. Ngoài ra, cửa còn sử dụng một hệ liên kết ray để có thể đỡ ray inox và kính. Để quá trình trượt cửa kính có độ hãm nhất định và không bị lệch ra ngoài đường ray,người ta lắp đặt các chặn bánh xe ở điểm đầu và điểm cuối trên ray inox.
Cửa kính lùa sử dụng D10x30
Đây là loại cửa được sử dụng nhiều để lắp đặt trong cabin phòng tắm. Hệ thống phụ kiện và cách lắp đặt của loại cửa này cũng giống với bộ D25 chỉ khác nhau một chút ở đường ray và bánh xe. Do cửa lùa này sử dụng bánh xe D10x30 nên đường ray tương ứng cũng phải là dạng ray trượt hộp 10×30 mới có thể phù hợp. Ngoài ra, do đặc trưng là lắp đặt trong phòng tắm nên còn cần sử dụng thêm gioăng chắn nươc và inox ngăn chân.
Cửa kính lùa cường lực có những ưu điểm nổi trội gì?
- Đầu tiên, khi được lắp đặt trong nhà tắm, cửa kính lùa góp phần làm phòng tăm của bạn sang trọng hơn, tinh tế hơn.
- Tiếp đên, một trong những ưu thế tuyệt vời của loại cửa này là cửa có thể đẩy sang ngang và xếp gọn trong một đường ray. Chính vì vậy gian nhà của bạn sẽ tiêt kiệm được một khoảng không gian đáng kể. Điều này cực kì quan trọng đối với những căn nhà có diện tích hẹp.
- Việc mở và đóng cửa trở nên nhẹ nhàng và thuận lợi hơn do cửa được trang bị hệ thống bánh xe treo. Thay vì phải gồng mình lên để đẩy cửa thì bạn chỉ cần chạm nhẹ một chút thôi là hệ thống bánh xe và đường ray sẽ thực hiện giúp bạn. Vậy là bạn tiết kiệm được rất nhiều sức lực đúng không nào?
- Hơn nữa, do sử dụng kính, không gian nhà bạn sẽ được tiếp nhận luồng ánh sáng tự nhiên mà không cần sử dụng quá nhiều đèn điện.
- Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt giúp bạn có khoảng không gian riêng tư để thoải mái thư giãn và nghỉ ngơi.
- Ngoài những ưu điểm trên, việc sử dụng cửa kính lùa còn giúp căn nhà của bạn trở nên thông thoáng hơn, đẹp đẽ và sang trọng hơn rất nhiều.
Với tất cả những ưu điểm trên, chúng tôi tin rằng, đây chính là một sự lựa chọn hoàn hảo cho căn nhà của bạn. Hãy cùng chúng tôi điểm tô cho căn nhà bạn trở nên tuyệt vời hơn nào.
Báo giá cửa kính lùa cường lực
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I | KÍNH CƯỜNG LƯC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | |||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 320,000 | |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 380,000 | |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 450,000 | |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,250,000 | |
II | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH | |||
A | BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH TRƯỢT (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm gồm: | Bánh xe treo 8 bánh INOX 201 | Chiếc | 350,000 |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 304 chống gỉ | Chiếc | 420,000 | ||
Ray nhôm trượt treo | 1md | 160,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 – 180 độ | Cái | 80,000 | ||
Khóa bán nguyệt đơn (Kính – Tường) | Bộ | 350,000 | ||
Khóa bán nguyệt kép (Kính – Kính) | Bộ | 420,000 | ||
Dẫn hướng cánh | Bộ | 120,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện ray INOX Phi tròn D25 đơn (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo đơn D25 (2chiếc/1cánh) | chiếc | 650,000 |
Bánh xe treo kép chống xô D25 (2chiếc/cánh) | chiếc | 1,020,000 | ||
Liên kết đỡ ray | chiếc | 200,000 | ||
Chặn bánh xe | chiếc | 150,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 120,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 200,000 | ||
Ray trượt INOX D25 | 1md | 250,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện ray INOX hộp 10×30 (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo D10x30 | chiếc | 330,000 |
Chống nhấc dưới (2chiếc/1cánh) | chiếc | 180,000 | ||
Liên kết ray kính (2chiếc/1cánh) | chiếc | 160,000 | ||
Bát liên kết ray tường (2chiếc/1cây ray) | chiếc | 160,000 | ||
Chặn bánh xe (2chiếc/1cánh) | chiếc | 120,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | chiếc | 120,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 200,000 | ||
Ray trượt INOX hộp 10×30 | 1md | 200,000 | ||
B | BỘ PHỤ KIỆN CABIN TẮM (HÃNG VVP THÁI LAN) | |||
1 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở trượt gồm: | Bộ PK bản lề cabin tắm ray trượt INOX hộp 10×30 | Bộ | 1,600,000 |
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt | md | 250,000 | ||
C | CÁC CHI PHÍ PHỤ KIỆN KHÁC ĐI KÈM THEO CỬA KÍNH | |||
1 | Sử dụng đế sập nhôm 38 | md | 45,000 | |
2 | Sử dụng U thép mạ kẽm (chôn âm tường) | md | 60,000 | |
3 | Sử dụng U Inox | md | 120,000 | |
4 | Gioăng từ chắn nước | cây | 75,000 | |
5 | Gioăng thường chắn nước | cái | 45,000 | |
6 | Cây Inox ngăn nước | md | 150,000 | |
7 | Công lắp đặt cửa kính tầng 1 (giá thi công có thể thay đổi phụ thuộc vào vị trí thi công) | m2 | 150,000 | |
8 | Công lắp đặt cabin tắm (diện tích <2m2) | bộ | 300,000 | |
Công lắp đặt cabin tắm (diện tích >2m2) | m2 | 150,000 | ||
9 | Keo Silicon A600 | lọ | 39,000 | |
10 | Cây phi 22 Inox 304 lắp chống rung cabin tắm | 1md | 180,000 | |
11 | Bát treo tường, sỏ phi, kẹp U inox, chất liệu Inox 304 | Chiếc | 85,000 | |
12 | Công lắp đặt cửa thủy lực tùy thuộc vào vị trí thi công giá giao động từ 120,000đ/m2- 170,000đ/m2 |
Chú ý: | ||||
Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%) | ||||
Đơn giá trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội | ||||
Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác. | ||||
Đơn giá trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Đơn giá có thể thay đổi lên – xuống thất thường theo thị trường. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.